Thứ Sáu, 16 tháng 6, 2017

Ý nghĩa sim đuôi 123, 1368, 777, sim đuôi điện thoại

Sim đuôi điện thoại cưa bạn có ý nghĩa gì? Sim điện thoại của bạn có ý nghĩa tôt hay xấu, tìm hiều ý nghĩa 1 số sim đuôi cơ bản tại http://khosimhanoivn.blogspot.com/
Số 0:
Image result for ý nghĩa số điện thoại

+ ý nghĩa sim đuôi 0102: Có 1 không có 2

+ ý nghĩa sim đuôi 0404: Không chết không chết

+ ý nghĩa sim đuôi 0378: Phong ba bão táp

+ ý nghĩa sim đuôi 0159: 1 năm làm chín năm ăn

+ ý nghĩa sim đuôi 01234: Tay trắng đi lên - 1 vợ - 2 con - 3 tầng - 4 bánh (Từ tay trắng - cưới vợ - yên bề con cái - xây nhà - mua ôtô)

Số 1:

+ ý nghĩa sim đuôi 1102: Độc nhất vô nhị

+ ý nghĩa sim đuôi 1111: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 1122: Một là một hai là hai

+ ý nghĩa sim đuôi 1234: Số tiến

+ ý nghĩa sim đuôi 1204: Một hai không chết: nhất quyết không chết

+ ý nghĩa sim đuôi 1486:  Một năm bốn mùa phát lộc/ Một năm 4 mùa lộc phát

+ ý nghĩa sim đuôi 1655: Có lộc nằm hưởng

+ ý nghĩa sim đuôi 1536: Một năm ba cháu (Đẻ a ri lấy chi mà ăn khung biết)

+ ý nghĩa sim đuôi 1629: 1 sống 2 chết

+ ý nghĩa sim đuôi 1518: Mỗi năm một phát (làm ăn càng ngày càng phát)

+ ý nghĩa sim đuôi 151618: Mỗi năm mỗi lộc mỗi phát

+ ý nghĩa sim đuôi 1368: Nhất tài lộc phát
Image result for sim 1368
+ ý nghĩa sim đuôi 181818: Mỗi năm một phát

+ ý nghĩa sim đuôi  191919: Một bước lên trời

Số 2:

+ ý nghĩa sim đuôi 227: Vạn vạn tuế

+ ý nghĩa sim đuôi 2222: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 2828: Mãi phát mãi phát

+ ý nghĩa sim đuôi 2345: Số tiến

+ ý nghĩa sim đuôi 2828: Mãi phát mãi phát

+ ý nghĩa sim đuôi 2204: Mãi mãi bất tử

Số 3:

+ ý nghĩa sim đuôi 38: Ông địa nhỏ

+ ý nghĩa sim đuôi 39: Thần tài nhỏ

+ ý nghĩa sim đuôi 3333: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 3456: Số tiến

+ ý nghĩa sim đuôi 3838: 2 ông địa: tài phát tài phát

+ ý nghĩa sim đuôi 3939: 2 ông thần tài nhỏ: tài lâu tài lâu

+ ý nghĩa sim đuôi 3883: Tài Phát Phát Tài

+ ý nghĩa sim đuôi 3131: Tài nhất tài nhất

Số 4:

+ ý nghĩa sim đuôi 456: Bốn mùa sinh lộc

+ ý nghĩa sim đuôi 4444: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 4567: Số tiến

+ ý nghĩa sim đuôi 4078: Bốn mùa không thất bát

+ ý nghĩa sim đuôi 4404: Tự tử không chết

Số 5:

+ ý nghĩa sim đuôi 569: Phúc - Lộc - Thọ

+ ý nghĩa sim đuôi 5555: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 5678: Số tiến

+ ý nghĩa sim đuôi 5168: Ngủ nhất định phát

Số 6:

+ ý nghĩa sim đuôi 68: Lộc phát

+ ý nghĩa sim đuôi 6666: Tứ quý

+ ý nghĩa sim đuôi 6868: Lộc phát - lộc phát

+ ý nghĩa sim đuôi 6886: Lộc phát – phát lộc

+ ý nghĩa sim đuôi 6688: Lộc lộc phát phát

+ ý nghĩa sim đuôi 6789: San bằng tất cả

+ ý nghĩa sim đuôi 6422: Lộc đến nhà bác rồi nằm chết ở đó luôn mãi mãi

+ ý nghĩa sim đuôi 6363: Lộc tài Lộc Tài

Số 7:

+ ý nghĩa sim đuôi 78: Ông địa lớn

+ ý nghĩa sim đuôi 79: Thần tài lớn

+ ý nghĩa sim đuôi 7777: Tứ quý: tứ thất

+ ý nghĩa sim đuôi 7979: Hai ông thần tài

+ ý nghĩa sim đuôi 7778: Phất phất phất phát: tam thất nhất phát

+ ý nghĩa sim đuôi 7227: Thất mãi mãi thất

+ ý nghĩa sim đuôi 7168: Ra đường là phát

Số 8:

+ ý nghĩa sim đuôi 83: Phát tài

+ ý nghĩa sim đuôi 8386: Phát tài phát lộc

+ ý nghĩa sim đuôi 8888: Tứ quý: toàn phát

+ ý nghĩa sim đuôi 8686: Phát lộc phát lộc

+ ý nghĩa sim đuôi 8668: Phát lộc lộc phát

+ ý nghĩa sim đuôi 8683: Phát lộc phát tài

+ ý nghĩa sim đuôi 8688: Phát lộc phát phát

+ ý nghĩa sim đuôi 8338: Phát Tài Tài Phát

+ ý nghĩa sim đuôi 8681: Phát lộc phát một

Số 9:

+ ý nghĩa sim đuôi 9999: Tứ quý: trường sinh bất lão: tứ cửu

Hãy lựa chọn cho mình sim số đẹp ưng ý tại Sim Thăng Long được cung cấp bởi những nhà mạng hàng đầu như Viettel, Vinaphone, Mobifone,... Sim Thăng Long cam kết sim số đẹp được bán mới 100% đăng ký chính chủ, giao sim tận nơi theo địa chỉ yêu cầu, sau khi khách hàng kiểm tra đúng số thuê bao và đúng thông tin chính chủ mới cần thanh toán. Sim Thăng Long chúc bạn dùng sim số đẹp gặp nhiều may mắn.
01 : Sim rác
02 : Sim trùng biển số xe
03 : Sim ngày tháng năm sinh
04 : Sim ngày tháng có ý nghĩa (Quốc Khánh… hoặc ý nghĩa với người sử dụng)
05 : Sim soi gương ( ABC.CBA )
06 : Sim lồng lộn ( AB.BA.AB / ABC.CBA.ABC )
07 : Sim số gánh ( ABBA / ABBBA )
08 : Sim độc ( Sim số xấu, hiếm gặp )
09 : Sim số tiến ( VD: 1234… 010203… 203040 … )
10 : Sim phong thủy / luận / dịch nôm ( Sim hợp với mệnh người sử dụng Sim theo cách tính phong thủy )
11 : Sim taxi (AB.AB.AB / ABC.ABC)
12 : Sim tam hoa kep ( AAA.BBB )
13 : Simvip ( Sim tứ quý - ngũ phúc - lục tài … ) Sim dòng này dễ nhớ và rất đắt

Ý nghĩa của sim so dep
Một số dạng luận SIM nôm phổ biến hiện nay:

0 : Tay trắng / Bất (phủ định)
1 : Nhất / Độc / Sinh
2 : Mãi
3 : Tài
4 : Tử
5 : Phúc / Sinh / Năm ( Ngày Tháng Năm )
6 : Lộc
7 : Thất / Bất ( 74 : Bất Tử ) / Tài Lớn
8 : Phát
9 : Con số tận cùng của dãy số 0-9 vĩnh cửu trường tồn

1 Số dạng luận theo dải:

- 4078 : 4 mùa không thất bát
- 2204 : Mãi mãi không chết
- 4404 : Tự tử không chết
- 01234 : Tay trắng đi lên - 1 vợ - 2 con - 3 tầng - 4 bánh (Từ tay trắng - cưới vợ - yên bề con cái - xây nhà - mua ôtô)
- 456 : 4 mùa sinh lộc
- 78 : Thất bát
- 68 : Lộc Phát
- 39 : Thần tài nhỏ
- 79 : Thần tài lớn
- 38 : Ông địa nhỏ
- 78 : Thất bát / Ông địa lớn
- 83 : Phát tài
- 86 : Phát lộc
- 04: Bất tử
- 94 : Thái tử
- 569 : Phúc - Lộc - Thọ
- 227 : Vạn Vạn Tuế
- 15.16.18 : Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
- 6886 / 8668 : Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
- 8386 / 8683 : Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
- 1368 : Nhất tài lộc phát / Kim lâu (Tử vi)
- 18.18.18 : Mỗi năm 1 phát
- 19.19.19 : 1 bước lên trời
- 39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn
- 38, 78: Ông Địa.
- 37, 77: Ông Trời
- 40, 80: Ông Táo, Lửa
- 17, 57, 97: Con Hạc -> dành cho ai muốn trường thọ


- 2626: Mãi lộc mãi lộc2628: hái lộc hai phát
- 1368: Sinh tài lộc phát - Cả một đời lộc phát - KIM LÂU

- 1486 : 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
- 1515: 2 cái rằm
- 1618: Nhất lộc nhất phát
- 8683: Phát lộc phát tài
- 52 39: tiền tài
- 92 79: tiền lớn tài lớn
- 39 37: tài trời
- 39 38: thần tài thổ địa
- 39 39: tài lộc
- 3333: Toàn tài
- 8386: phát tài phát lộc
- 8668: Phát lộc lộc phát
- 4648: Tứ lộc tứ phát
- 8888: Tứ phát
- 4078: Bốn mùa không thất bát
- 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
- 3468: Tài tử lộc phát
- 6578: 6 năm thất bát
- 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
- 1668: Càng ngày càng phát
- 8686: Phát lộc phát lộc
- 7308: Thất tài không phát
- 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
- 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
- 7878 :thất bát, thất bát (ông địa)
- 2879: mãi phát tài

Cá tính

1102: Độc nhứt vô nhị
1122 : Một là một, hai là hai
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
6758 : sống bằng niềm tin
0607: Không xấu không bẩn
9991: Chửi cha chúng mày
9999: tứ cẩu
0378: Phong ba bão táp
8181: Phát 1 phát 1
3737: Hai ông trời
6028: Xấu kô ai táng
7762: bẩn bẩn xấu trai
Tâm hồn ăn uống nè
0908: kô chín kô tái
8906: tái chín kô sụn

Sinh tử

1110 (0111) = chết thảm (3 hương 1 trứng)
7749 = chết cực thảm
4953 = chết cực kỳ thê thảm
2204: Mãi mãi không chết
5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)
4444: Tứ bất tử
8648 : trường sinh bất tử
0404 : ko chết ko chết

Tùm lum

0808: Không tắm, không tắm (số của Cái bang)
0805: Không tắm, không ngủ (số của Tử tù)
3546: Ba năm bốn cháu
5505: Năm năm không ngủ
2306: Hai bà cháu
7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức
1111: 4 cây đèn cầy
1314: Trọn đời trọn kiếp
5031: Anh ko nhớ em
9898: Có tiền có tật
2412: 24 tháng 12 Noel
1920: Nhất chín nhì bù


Số 0
0102 hoặc 1102 = có 1 không có 2
0404 = không chết không chết
0378 = phong ba bão táp (dân đua xe hay thích biễn số này)
0159 = 1 năm làm chín năm ăn

Số 1
1111 = tứ quý
1234 = số tiến
1102 = độc nhất vô nhị
1204 = một hai không chết = nhất quyết không chết
1122 = một là một hai là hai
1655 = có lộc nằm hưởng
1536 = mỗi năm ba cháu
1629 = 1 sống 2 chết
1518 = mỗi năm một phát(làm ăn càng ngày càng phát)

Số 2
2222 = tứ quý
2828 = mãi phát mãi phát
2345= số tiến
2828 = mãi phát mãi phát
2204 = mãi mãi bất tử
2205 = mãi mãi ko ngủ(luôn tỉnh táo khi lái xe)

Số 3
3333 = tứ quý
3456 = số tiến - bạn bè nể sợ
3838 = 2 ông địa = tài phát tài phát
3939 = 2 ông thần tài nhỏ = tài lâu tài lâu
3883 = Tài Phát Phát Tài
3806 = bà tám không xấu
3888 = ?
3535 = Dê xồm
3131 = tài nhất tài nhất

số 4
4444 = tứ quý
4567 = số tiến
4078 = bốn mùa kô thất bát
4953 = bốn chín chưa qua năm ba đã tới
4555 = 4 gói 555
4404 = tự tử không chết

Số 5
5555 = tứ quý
5678 = số tiến
5599 = ?
5508= 5 năm ko tắm
5959 = ngủ hoài hổng dậy
5508 = năm năm không tắm(đeo biển này rồi ko cần fải "rửa xe" )
5168 = Ngủ nhất định phát (tui đang phát lộc)
5545 = năm năm chết đói( chết đói năm 45 )

số 6
6666 = tứ quý
6868 = Lộc phát - lộc phát (Bùi Tiến Dũng có biễn số này nhất Hà Nội ai cũng muốn nó lắm)
6688 = lộc lộc phát phát
6789 = san bằng tất cả
6969 = *** hí hí!
6677 = xấu xấu bẩn bẩn
6422 = Lộc đến nhà bác rồi nằm chết ở đó luôn mãi mãi
6336 = ?
6363 = Lộc tài Lộc Tài

số 7
7777 = tứ quý = tứ thất
7979 = 2 ông thần tài
7778 = phất phất phất phát = tam thất nhất phát
7998 = ?
7898 = ?
7879 = ?
7227 = thất mãi mãi thất
7168 = Ra đường là phát (lăn bánh là có tiền)

số 8
8888 = tứ quý = toàn phát
8686 = phát lộc phát lộc
8668 = phát lộc lộc phát
8688 = Phát lộc phát phát
8338 = Phát Tài Tài Phát
8583 = Tám năm tám bà
8778 = ?
8681 = phát lộc phát một

số 9
9999 = tứ quý = trường sinh bất lão = tứ cửu - cứu tử - đi va đập thoải mái mà ko chết

Phân Tích Ý nghĩa của sim so dep

*Số 1 là tượng trưng cho đỉnh cao tối thượng, độc nhất không còn ai nữa, và con người ít ai giữ vị trí này lâu dài vì nó quá đơn độc (một mình) bởi chúng ta không phải là thần thánh, chỉ có thần thánh mới có thể nắm giữ vị trí này mãi mãi.

*Số 2 là sự tượng trưng cho một cặp, một đôi, một con số hạnh phúc (song hỷ), là tượng trưng cho sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật.

*Số 3 là con số vững chắc, nó vững như kiềng 3 chân ấy, Người Trung Quốc có câu “3 với 3 là mãi mãi “ (bất tận) và là biểu tượng của sự trường thọ.
Trong cách phát âm của nguời Trung Quốc, số 4 giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm.

*Số 5 tượng trương cho danh dự, uy quyền, quyền lực. Nó đuợc hiểu là 5 ngọn núi linh thiêng của Trung Quốc. Vì thế là sự hy vọng, trường thọ và bất diệt.

*Số 6 là gấp đôi của số 3 và như thế là điềm lành thuận lợi, không những thế, trong cách đọc của hán nôm, số 6 đồng âm với Lộc, vì vậy số sáu còn là biểu tưởng của Lộc, là tiền lộc, vàng lộc.

*Số 7 là con số có sức mạnh kỳ diệu, nó là 7 sao và cùng gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng trưng cho sức mạnh, đẩy lùi ma quỷ, số 7 được ban cho một sức mạnh kỳ bí bất khả xâm phạm.

*Số 8 là tám điểm bất tử trong đạo Lão và bát chánh trong phật giáo nó được hiểu như một con số phát, tự sinh, tự nhân.


*Tiếng Trung Quốc số 9 đồng âm với từ “trường thọ và may mắn” là con số chính, hạnh phúc an lành và thuận lợi.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét